Hiển thị: 1 - 10 của 22 kết quả

THỦY THỦ THƯỜNG (Ordinary seaman)

Thủy thủ thường (Ordinary seaman) là một cấp bậc quân sự được sử dụng trong lực lượng hải quân. Vương quốc Anh Trong Hải quân Hoàng gia (RN) vào giữa thế kỷ XVIII, thuật ngữ …

BOONG TRƯỞNG (Boatswain)

Boong trưởng (Boatswain,/ˈboʊsən/ BOH-sən, trước đây và theo phương ngữ cũng là /ˈboʊtsweɪn/ BOHT-swayn), bo’s’n, bos’n hoặc bosun, còn được gọi là “deck boss”, hoặc một thành viên đủ tiêu chuẩn của bộ phận boong, …

THỦY THỦ CÓ KHẢ NĂNG (Able seaman)

Thủy thủ (người đi biển) có khả năng (Able seaman) là một cấp bậc quân sự được sử dụng trong lực lượng hải quân. Hải quân Hoàng gia Năm 1653, Hải quân Hoàng gia (RN) …

CÂU LẠC BỘ SĨ QUAN (Wardroom)

Câu lạc bộ sĩ quan (wardroom) là cabin hoặc khoang sinh hoạt trên tàu chiến hoặc tàu quân sự dành cho các sĩ quan hải quân trên cấp midshipman (học viên sĩ quan, hoặc sĩ …

TIỂU SĨ QUAN (Petty officer)

Một tiểu sĩ quan (petty officer, viết tắt – PO) là một hạ sĩ quan trong nhiều lực lượng hải quân và được ký hiệu xếp hạng trong NATO là OR-5 hoặc OR-6. Ở nhiều …

HẢI QUÂN Indonesia (Indonesian Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 10/9/1945– Quy mô: 75.000 nhân sự chính thức; 534 nhân sự dự bị– Trực thuộc: Lực lượng Vũ trang Quốc gia Indonesia (Indonesian National Armed Forces)– Sở chỉ huy: Cilangkap, Jakarta– …