Tổng quan:– Thành lập:+ Hoạt động từ thế kỷ XI+ Hình thức hiện tại: 30/4/1960– Quy mô: 7.800 nhân viên (bao gồm 1.500 lính thủy đánh bộ)– Trực thuộc: Lực lượng Vũ trang Hoàng gia …
Tháng sáu 13, 2023
HẢI QUÂN THỔ NHĨ KỲ (Turkish Naval Forces)
Tổng quan:– Thành lập:+ 10/7/1920 (với tư cách là Tổng cục Hải quân)+ 1/7/1949 (với tư cách là Bộ Tư lệnh Lực lượng Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ)– Quy mô: 45.000 nhân sự– Trực thuộc: …
HẢI QUÂN HOÀNG GIA NA UY (Royal Norwegian Navy)
Tổng quan:– Thành lập: 955, 1509 (không chính thức); 12/4/1814– Quy mô: 4.009 nhân viên tính đến năm 2020– Trực thuộc: Lực lượng vũ trang Na Uy (Norwegian Armed Forces)– Trụ sở chính: Haakonsvern– Tham …
HẢI QUÂN HOÀNG GIA HÀ LAN (Royal Netherlands Navy)
Tổng quan:– Thành lập: 8/1/1488– Quy mô: 7.508 Quân nhân tại ngũ (2021)+ 5(+1) tàu khu trục+ 4 tàu tuần tra xa bờ+ 5 tàu săn mìn+ 1 tàu hỗ trợ chung+ 2 tàu (bến) …
HẢI QUÂN Ý (Italian Navy)
Tổng quan:– Thành lập:+ 1861 với tên gọi (chính thức) Regia Marina (Hải quân Hoàng gia)+ 1946 với tên gọi Marina Militare (Hải quân của CH Ý)– Quy mô:+ 30.923 nhân viên+ 184 tàu (bao …
HẢI QUÂN HY LẠP (Hellenic Navy)
Tổng quan:– Thành lập:+ 1821 (trên thực tế)+ 1828 (chính thức)– Quy mô: 30.000 nhân viên– 120 tàu chiến và tàu phụ trợ, bao gồm:+ 13 khinh hạm+ 11 tàu ngầm+ 19 tàu tên lửa+ …
HẢI QUÂN AI CẬP (Egyptian Navy)
Tổng quan:– Thành lập: 1800– Chi nhánh:+ Cảnh sát biển Ai Cập (Egyptian Coast Guard)+ Hải quân Ai Cập Thunderbolt (Egyptian Navy Thunderbolt)+ Không quân Hải quân Ai Cập (Egyptian Naval Aviation)– Quy mô: 18.500 …