Hiển thị: 111 - 120 của 205 kết quả

TÀU LẶN (Submersible)

Tàu lặn (submersible) là một phương tiện dưới nước cần được vận chuyển và hỗ trợ bởi một tàu thủy hoặc bệ đỡ, phương tiện mang lớn hơn. Điều này phân biệt tàu lặn với …

TÊN LỬA CHỐNG HẠM YJ-21

Tổng quan:– Kiểu loại: tên lửa chống hạm siêu thanh– Xuất xứ: Trung Quốc– Người dùng: Hải quân Trung Quốc (PLAN)– Đơn giá: khoảng 10 triệu USD– Chiều dài: 9 m– Khối lượng đầu đạn: …

TÀU THỦY (Watercraft)

Tàu thủy (watercraft hoặc waterborne vessel) là bất kỳ phương tiện nào được thiết kế để di chuyển qua hoặc xuyên qua các vùng nước, chẳng hạn như thuyền (boat), tàu thủy (ship), thủy phi …

THUYỀN (Boat)

Thuyền (boat) là một phương tiện thủy có nhiều loại và kích cỡ khác nhau, nhưng nhìn chung nhỏ hơn tàu (ship), được phân biệt bởi kích thước, hình dạng, sức chứa hàng hóa hoặc …

TRUNG TÁ HẢI QUÂN (Commander)

Trung tá hải quân (tiếng Anh – Commander, viết tắt – Cmdr.), là một cấp bậc sĩ quan trong hải quân nhiều nước. Commander cũng được sử dụng như một cấp bậc hoặc chức vụ …

HẢI QUÂN NƯỚC NÂU (Brown-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước nâu (brown-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “blue-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC LỤC (Green-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước lục (green-water navy), bao gồm cả “blue-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …