Hiển thị: 111 - 120 của 199 kết quả

THUYỀN (Boat)

Thuyền (boat) là một phương tiện thủy có nhiều loại và kích cỡ khác nhau, nhưng nhìn chung nhỏ hơn tàu (ship), được phân biệt bởi kích thước, hình dạng, sức chứa hàng hóa hoặc …

TRUNG TÁ HẢI QUÂN (Commander)

Trung tá hải quân (tiếng Anh – Commander, viết tắt – Cmdr.), là một cấp bậc sĩ quan trong hải quân nhiều nước. Commander cũng được sử dụng như một cấp bậc hoặc chức vụ …

HẢI QUÂN NƯỚC NÂU (Brown-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước nâu (brown-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “blue-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC LỤC (Green-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước lục (green-water navy), bao gồm cả “blue-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC XANH (Blue-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước xanh (blue-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN (Navy)

Hải quân (Navy), lực lượng hải quân (naval force) hoặc lực lượng hàng hải (maritime force) là một nhánh của lực lượng vũ trang của một quốc gia chủ yếu được chỉ định cho chiến …

CHIẾN THUẬT HẢI QUÂN (Naval tactics)

Chiến thuật và học thuyết hải quân (Naval tactics and doctrine) là tên gọi chung của các phương pháp giao chiến và đánh bại tàu hoặc hạm đội đối phương trong trận chiến trên biển …

CHIẾN LƯỢC HẢI QUÂN (Naval strategy)

Chiến lược hải quân (Naval strategy) là việc lập kế hoạch và tiến hành chiến tranh trên biển, tương đương với chiến lược quân sự trên đất liền của hải quân. Chiến lược hải quân …

CHUẨN ĐÔ ĐỐC (Rear admiral)

Chuẩn Đô đốc là một sĩ quan cờ của Hải quân, ở hầu hết các nước là cấp dưới của Phó Đô đốc và cấp trên Đại tá. Trong bài là nêu ra một ví …