Hiển thị: 151 - 160 của 199 kết quả

CHIẾN TRANH LẠNH (Cold War)

Chiến tranh lạnh: Từ 12/3/1947 đến 26/12/1991 (44 năm 9 tháng) – Một phần của thời kỳ hậu Thế chiến II. “Tam thế” của thời kỳ Chiến tranh Lạnh, từ tháng 4 đến tháng 8/1975:– …

NATO

Tổng quan:– Hình thành: 4/4/1949– Thể loại: liên minh quân sự– Trụ sở chính: Brussels, Bỉ– Tư cách thành viên: 32 nước (đến 3/2023)– Ngôn ngữ chính thức: tiếng Anh và tiếng Pháp– Tổng thư …

CẤP BẬC TRONG HẢI, LỤC, KHÔNG QUÂN

SĨ QUAN CẤP TƯỚNG (General officer); SĨ QUAN CỜ (Flag officer); SĨ QUAN KHÔNG QUÂN (Air officer)– Nguyên soái, Thống chế, Thống tướng, Đô đốc Hạm đội, Đại Đô đốc (trên cấp đại tướng hoặc …

ĐÔ ĐỐC (Admiral)

Đô đốc (Admiral) là một trong những cấp bậc cao nhất trong một số lực lượng hải quân. Tại các quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung và Hoa Kỳ, một “đô đốc đầy đủ” …

HẢI QUÂN AI CẬP (Egyptian Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 1800– Chi nhánh:+ Cảnh sát biển Ai Cập (Egyptian Coast Guard)+ Hải quân Ai Cập Thunderbolt (Egyptian Navy Thunderbolt)+ Không quân Hải quân Ai Cập (Egyptian Naval Aviation)– Quy mô: 18.500 …

HẢI QUÂN PHILIPPINE (Philippine Navy)

Tổng quan:– Thành lập: ngày 20/5/1898– Quy mô: 24.500 nhân viên tại ngũ (bao gồm 8.300 lính thủy đánh bộ), 15.000 nhân viên dự bị, 82 tàu chiến đấu, 14 tàu phụ trợ, 25 máy …

ĐỀ ĐỐC (Commodore)

Commodore (Cdre) là một cấp bậc của Hải quân Hoàng gia (RN) trên Đại tá (captain) và dưới Chuẩn Đô đốc (rear admiral), có mã xếp hạng NATO là OF-6. Cấp bậc này tương đương …