Hiển thị: 161 - 170 của 193 kết quả

TRUNG SĨ (Sergeant)

Trung sĩ (tiếng Anh là sergeant, viết tắt là Sgt. và viết hoa khi được sử dụng làm chức danh của một người được nêu tên) là một cấp bậc được sử dụng bởi các …

BINH SĨ (Private)

Binh sĩ (private) là một người lính (soldier), thường có cấp bậc thấp nhất trong nhiều quân đội. Những người lính có cấp bậc binh sĩ có thể là lính nghĩa vụ hoặc họ có …

HẠ SĨ QUAN (Non-commissioned officer)

Hạ sĩ quan (NCO, Non-commissioned officer) là sĩ quan quân đội không có quyết định ủy nhiệm (commission). Hạ sĩ quan thường giành được vị trí của mình bằng cách thăng cấp thông qua các …

TÀU BUỒM Carrack

Tàu carrack (tiếng Bồ Đào Nha – “nau”; tiếng Tây Ban Nha – “nao”; tiếng Catalan – carraca; tiếng Croatia – karaka) là một loại thuyền buồm đi biển có 3 hoặc 4 cột buồm …

QUẢN LÍ BẾP (Chief steward)

Quản lí bếp (chief steward) là thành viên cấp trên của thủy thủ đoàn làm việc trong Bộ phận (ngành) phục vụ của một con tàu. Vì không có người quản lí tàu (purser) trên …

HẢI QUÂN Indonesia (Indonesian Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 10/9/1945– Quy mô: 75.000 nhân sự chính thức; 534 nhân sự dự bị– Trực thuộc: Lực lượng Vũ trang Quốc gia Indonesia (Indonesian National Armed Forces)– Sở chỉ huy: Cilangkap, Jakarta– …