Hiển thị: 161 - 170 của 199 kết quả

ĐẠI TÁ HẢI QUÂN (Captain)

Đại tá captain (Capt) là một cấp bậc sĩ quan cao cấp của Hải quân Hoàng gia Anh (RN), xếp trên trung tá (commander) và dưới Đề đốc (commodore) và có mã xếp hạng NATO …

QUÂN TRƯỞNG BẢO ĐẢM (Quartermaster)

Quartermaster nguyên là một chức danh đứng đầu (trưởng ban, trưởng phòng…) một lĩnh vực về bảo đảm (hậu cần, kỹ thuật…) có tính chất cơ quan, không phải đơn vị. Trong Hải quân ngày …

QUÂN TRƯỞNG (Master-at-arms)

Vì trong Lực lượng vũ trang của Việt Nam không có chức danh này nên admin tạm dịch là “Quân trưởng”. Một cách dễ hình dung, chức danh này ở các nước khác nhau có …

SONAR

Cùng với RADAR, SONAR ngày này không ai còn để ý đến ngữ nghĩa ban đầu của chúng nữa, nó trở thành một phương tiện, trở thành tên gọi đặc trưng và phổ biến (radar, …

TRUNG SĨ (Sergeant)

Trung sĩ (tiếng Anh là sergeant, viết tắt là Sgt. và viết hoa khi được sử dụng làm chức danh của một người được nêu tên) là một cấp bậc được sử dụng bởi các …

BINH SĨ (Private)

Binh sĩ (private) là một người lính (soldier), thường có cấp bậc thấp nhất trong nhiều quân đội. Những người lính có cấp bậc binh sĩ có thể là lính nghĩa vụ hoặc họ có …