Hiển thị: 21 - 30 của 206 kết quả

TIỂU ĐỘI (Section)

Tiểu đội (section) là một đơn vị quân sự cấp phân đội (sub-subunit). Nó thường bao gồm từ 6 đến 20 nhân sự. Học thuyết của NATO và Hoa Kỳ định nghĩa một tiểu đội …

THỐNG CHẾ (Marshal)

Marshal là một thuật ngữ được sử dụng trong một số chức danh chính thức trong nhiều ngành khác nhau của xã hội. Khi marshal trở thành thành viên đáng tin cậy của tòa án …

CHỈ HUY (Commandant)

Chỉ huy (tiếng Anh – commandant, /ˌkɒmənˈdɑːnt/ hoặc /ˌkɒmənˈdænt/; tiếng Pháp: /kɔmɑ̃dɑ̃/) là một danh hiệu thường được trao cho sĩ quan phụ trách một cơ sở đào tạo hoặc học viện quân sự (hoặc …

SĨ QUAN ĐIỀU HÀNH (Executive officer)

Sĩ quan điều hành (executive officer) là người chịu trách nhiệm chính trong việc lãnh đạo toàn bộ hoặc một phần của một tổ chức, mặc dù bản chất chính xác của vai trò này …

THIẾU ÚY (Sub-lieutenant)

Sĩ quan cấp úy của Việt Nam gồm 4 cấp (thiếu úy, trung úy, thượng úy và đại úy), thậm chí trước đây còn có cấp úy thứ năm là “chuẩn úy”, trong khi ở …

TRUNG ÚY (First lieutenant)

Trung úy (first lieutenant) là một cấp bậc quân hàm sĩ quan trong nhiều lực lượng vũ trang. Cấp bậc này có ý nghĩa khác nhau trong tùy thuộc các đội hình quân sự, nhưng …

ĐÔ ĐỐC ĐỘI TÀU (Flotilla admiral)

Đô đốc đội tàu (Flotilla admiral) là cấp bậc cờ thấp nhất, cao hơn đại tá (captain), trong hải quân hiện đại của Bỉ, Bulgaria, Đan Mạch, Phần Lan, Đức và Thụy Điển. Nó tương …

ĐÔ ĐỐC HẢI QUÂN (Admiral of the Navy)

Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Hải quân Hoa Kỳ– Nhóm xếp hạng: sĩ quan cờ– Lịch sử hình thành: 24/3/1903 (có hiệu lực ngược lại đến ngày 2/3/1899)– Bãi bỏ: …

ĐÔ ĐỐC HẠM ĐỘI (Fleet admiral)

Tổng quan:– Quốc gia: Hoa Kỳ– Chi nhánh quân vụ: Hải quân Hoa Kỳ– Viết tắt: FADM– Thứ hạng: năm sao– Mã cấp bậc NATO: OF-10– Lịch sử hình thành: 14/12/1944– Cấp bậc thấp hơn …