Đô đốc hạm đội (admiral of the fleet hay fleet admiral) là cấp bậc sĩ quan cao cấp của hải quân, thường tương đương với nguyên soái, thống soái của các quân binh chủng khác. …
Kiến thức quân sự
SƯ ĐOÀN TÀU (Naval division)
Sư đoàn (division, từ tiếng Latin divisio) là đội hình chiến thuật chính của hạm đội thuộc lực lượng vũ trang của một số quốc gia trên thế giới. Sư đoàn là một đơn vị …
CHIẾN TRANH (War)
Chiến tranh (war) là một cuộc xung đột vũ trang căng thẳng giữa các quốc gia, chính phủ, xã hội hoặc các nhóm bán quân sự như lính đánh thuê, quân nổi dậy và dân …
TÁC CHIẾN PHÒNG KHÔNG AAW (Anti-aircraft warfare)
Tác chiến phòng không (anti-aircraft warfare counter-air hoặc anti-air hoặc AA hoặc flak hoặc layered air defence hoặc air defence forces) là đối trọng, là chống lại với tác chiến trên không. NATO định nghĩa …
TÁC CHIẾN CHỐNG MẶT NƯỚC ASuW (Anti-surface warfare)
Tác chiến chống mặt nước (anti-surface warfare, viết tắt ASuW hoặc ASUW) là một nhánh của tác chiến hải quân liên quan đến việc trấn áp các tàu chiến mặt nước. Tổng quát hơn, đó …
TÁC CHIẾN HẢI QUÂN (Naval warfare)
Tác chiến hải quân là cuộc chiến trong và trên biển, đại dương hoặc bất kỳ không gian chiến trường nào khác liên quan đến một vùng nước lớn như hồ lớn hoặc sông rộng. …
TIỂU ĐOÀN (Battalion)
Tiểu đoàn (battalion) là một đơn vị quân đội, thường bao gồm 300 đến 1.000 binh sĩ do một trung tá chỉ huy và được chia thành nhiều đại đội (thường do một thiếu tá …
THƯỢNG SĨ (Sergeant major)
Thượng sĩ (sergeant major) là cấp bậc hạ sĩ quan cao cấp hoặc được bổ nhiệm trong nhiều quân đội trên thế giới. Lịch sử Ở Tây Ban Nha thế kỷ XVI, Sargento mayor (sergeant …
ĐẠI ÚY (Captain)
Cấp bậc đại úy (captain) quân đội (nguồn gốc từ tiếng Pháp: capitaine) là cấp bậc sĩ quan trong lịch sử tương ứng với quyền chỉ huy của một đại đội binh lính. Cấp bậc …
THIẾU TÁ (Major)
Thiếu tá (major) là cấp bậc sĩ quan cao cấp của quân đội được sử dụng ở nhiều nước. Khi được sử dụng không có dấu gạch nối và kết hợp với không có chỉ …