Cấp bậc đại úy (captain) quân đội (nguồn gốc từ tiếng Pháp: capitaine) là cấp bậc sĩ quan trong lịch sử tương ứng với quyền chỉ huy của một đại đội binh lính. Cấp bậc …
Kiến thức quân sự
THIẾU TÁ (Major)
Thiếu tá (major) là cấp bậc sĩ quan cao cấp của quân đội được sử dụng ở nhiều nước. Khi được sử dụng không có dấu gạch nối và kết hợp với không có chỉ …
ĐẠI TƯỚNG (Colonel general)
Đại tướng (Colonel general) là cấp bậc quân sự được sử dụng trong một số quân đội. Nó đặc biệt gắn liền với Đức, nơi mà các cấp bậc sĩ quan trong lịch sử thấp …
THIẾU TƯỚNG (Major general)
Thiếu tướng (major general) là cấp bậc quân sự được sử dụng ở nhiều quốc gia. Nó bắt nguồn từ cấp bậc cũ là sergeant major general. Sự biến mất của “sergeant” trong tiêu đề …
TRUNG TÁ (Lieutenant colonel)
Trung tá (lieutenant colonel) là cấp bậc của sĩ quan được ủy nhiệm trong quân đội, hầu hết các lực lượng thủy quân lục chiến và một số lực lượng không quân trên thế giới, …
LỮ ĐOÀN (Brigade)
Một lữ đoàn (brigade) là một đội hình quân sự chiến thuật chính thường bao gồm 3-6 tiểu đoàn (battalions) cộng với các đơn vị hỗ trợ. Nó gần tương đương với một trung đoàn …
TRUNG ĐOÀN (Regiment)
Một trung đoàn (regiment) là một đơn vị quân đội. Vai trò và quy mô của nó thay đổi rõ rệt, tùy thuộc vào quốc gia, quân vụ hoặc chuyên môn. Ở Châu Âu thời …
CHUẨN TƯỚNG (Brigadier, brigade general, brigadier general)
Chuẩn tướng (brigadier, /brɪ ɡəˈdɪər/) là cấp bậc quân sự, cũng có nước gọi là “brigadier general”, “brigade general”, thâm niên của cấp bậc này tùy thuộc vào quốc gia. Cấp hàm này cao hơn …
ĐẠI TÁ (Colonel)
Đại tá (colonel, viết tắt là Col., Col hay COL) là cấp bậc sĩ quan cao cấp trong quân đội được sử dụng ở nhiều nước. Nó cũng được sử dụng trong một số lực …
CHUẨN ÚY TRƯỞNG, TRƯỞNG SĨ QUAN BẢO ĐẢM (Chief warrant officer)
Trong tiếng Anh, “warrant” nghĩa là bảo đảm, bảo hành… Có thể hiểu “warrant officer” là quân nhân được bổ nhiệm giới hạn và thấp hơn “commissioned officer” (sĩ quan được ủy quyền, ủy nhiệm). …