Hiển thị: 251 - 260 của 1.108 kết quả

TÀU THỦY (Watercraft)

Tàu thủy (watercraft hoặc waterborne vessel) là bất kỳ phương tiện nào được thiết kế để di chuyển qua hoặc xuyên qua các vùng nước, chẳng hạn như thuyền (boat), tàu thủy (ship), thủy phi …

THUYỀN (Boat)

Thuyền (boat) là một phương tiện thủy có nhiều loại và kích cỡ khác nhau, nhưng nhìn chung nhỏ hơn tàu (ship), được phân biệt bởi kích thước, hình dạng, sức chứa hàng hóa hoặc …

TRUNG TÁ HẢI QUÂN (Commander)

Trung tá hải quân (tiếng Anh – Commander, viết tắt – Cmdr.), là một cấp bậc sĩ quan trong hải quân nhiều nước. Commander cũng được sử dụng như một cấp bậc hoặc chức vụ …

HẢI QUÂN NƯỚC NÂU (Brown-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước nâu (brown-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “blue-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC LỤC (Green-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước lục (green-water navy), bao gồm cả “blue-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN NƯỚC XANH (Blue-water navy)

Các thuật ngữ xung quanh hải quân nước xanh (blue-water navy), bao gồm cả “green-water navy” và “brown-water navy” được đề xuất bởi các nước Phương Tây và Anh ngữ, việc chuyển ngữ sang tiếng …

HẢI QUÂN (Navy)

Hải quân (Navy), lực lượng hải quân (naval force) hoặc lực lượng hàng hải (maritime force) là một nhánh của lực lượng vũ trang của một quốc gia chủ yếu được chỉ định cho chiến …

PHÓ ĐÔ ĐỐC (Vice admiral)

Phó Đô đốc (Vice admiral) là cấp bậc sĩ quan cấp cao của hải quân, thường tương đương với trung tướng (lieutenant general) và nguyên soái không quân (air marshal). Một Phó Đô đốc thường …

HẠM ĐỘI Grand

Tổng quan:– Hoạt động: 1914-1919– Quốc gia: Vương quốc Anh– Chi nhánh: Hải quân Hoàng gia– Kiểu loại: Hạm đội– Quy mô: ~160 tàu– Tham chiến: Trận Jutland– Tổng tư lệnh 1914-1916: Sir John Jellicoe– …