Hiển thị: 471 - 480 của 1.064 kết quả

BINH SĨ (Private)

Binh sĩ (private) là một người lính (soldier), thường có cấp bậc thấp nhất trong nhiều quân đội. Những người lính có cấp bậc binh sĩ có thể là lính nghĩa vụ hoặc họ có …

QUÂN NHÂN NHẬP NGŨ (Enlisted rank)

Cấp bậc nhập ngũ enlisted rank (còn được gọi là enlisted grade hoặc enlisted rate) trong một số lực lượng vũ trang, là bất kỳ cấp bậc nào dưới cấp bậc sĩ quan (commissioned officers). …

SĨ QUAN (Officer)

Sĩ quan (officer) là người nắm giữ chức vụ có thẩm quyền với tư cách là thành viên của lực lượng vũ trang hoặc một lực lượng mang đồng phục nhất định. Nói rộng ra, …

HẠ SĨ QUAN (Non-commissioned officer)

Hạ sĩ quan (NCO, Non-commissioned officer) là sĩ quan quân đội không có quyết định ủy nhiệm (commission). Hạ sĩ quan thường giành được vị trí của mình bằng cách thăng cấp thông qua các …

QUẢN LÍ TÀU (Purser)

Quản lí tàu (Purser) là người trên tàu chịu trách nhiệm chính trong việc xử lý tiền bạc ở đó. Trên các tàu buôn hiện đại, quản lí là sĩ quan chịu trách nhiệm về …