Hiển thị: 481 - 490 của 1.109 kết quả

ĐÔ ĐỐC (Admiral)

Đô đốc (Admiral) là một trong những cấp bậc cao nhất trong một số lực lượng hải quân. Tại các quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung và Hoa Kỳ, một “đô đốc đầy đủ” …

SĨ QUAN CỜ (Flag officer)

Sĩ quan cờ (flag officer) là một sĩ quan trong lực lượng vũ trang của một quốc gia đủ thâm niên để được quyền treo cờ đánh dấu vị trí mà sĩ quan đó thực …

HẢI QUÂN Israel (Israeli Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 1948– Quy mô:+ 9.500 nhân viên đang phục vụ, 10.000 dự bị+ 7 tàu hộ vệ (lớp Sa’ar 5, lớp Sa’ar 6)+ 8 tàu tên lửa (lớp Sa’ar 4.5)+ 5 tàu …

HẢI QUÂN THỤY ĐIỂN (Swedish Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 7/6/1522– Quy mô: 2,100– Trực thuộc: Lực lượng vũ trang Thụy Điển (Swedish Armed Forces)– Đồn trú/Trụ sở: Muskö; Karlskrona; Gothenburg; Berga– Ngày kỷ niệm: 9/7 (Trận Svensksund)– Phương tiện:+ 7 …

HẢI QUÂN Ý (Italian Navy)

Tổng quan:– Thành lập:+ 1861 với tên gọi (chính thức) Regia Marina (Hải quân Hoàng gia)+ 1946 với tên gọi Marina Militare (Hải quân của CH Ý)– Quy mô:+ 30.923 nhân viên+ 184 tàu (bao …

HẢI QUÂN HY LẠP (Hellenic Navy)

Tổng quan:– Thành lập:+ 1821 (trên thực tế)+ 1828 (chính thức)– Quy mô: 30.000 nhân viên– 120 tàu chiến và tàu phụ trợ, bao gồm:+ 13 khinh hạm+ 11 tàu ngầm+ 19 tàu tên lửa+ …