Hiển thị: 491 - 500 của 1.064 kết quả

TUYÊN ÚY (Chaplain)

Theo truyền thống, tuyên úy là một giáo sĩ (chẳng hạn như mục sư, linh mục, tư tế, thầy tế…), hoặc đại diện giáo dân của một tôn giáo truyền thống, gắn liền với một …

QUẢN LÍ BẾP (Chief steward)

Quản lí bếp (chief steward) là thành viên cấp trên của thủy thủ đoàn làm việc trong Bộ phận (ngành) phục vụ của một con tàu. Vì không có người quản lí tàu (purser) trên …

TÀU SÂN BAY (Aircraft carrier)

Tàu sân bay (aircraft carrier) hay còn gọi là hàng không mẫu hạm là tàu chiến đóng vai trò là căn cứ không quân trên biển, được trang bị sàn đáp đủ chiều dài và …

THỦY THỦ THƯỜNG (Ordinary seaman)

Thủy thủ thường (Ordinary seaman) là một cấp bậc quân sự được sử dụng trong lực lượng hải quân. Vương quốc Anh Trong Hải quân Hoàng gia (RN) vào giữa thế kỷ XVIII, thuật ngữ …

BOONG TRƯỞNG (Boatswain)

Boong trưởng (Boatswain,/ˈboʊsən/ BOH-sən, trước đây và theo phương ngữ cũng là /ˈboʊtsweɪn/ BOHT-swayn), bo’s’n, bos’n hoặc bosun, còn được gọi là “deck boss”, hoặc một thành viên đủ tiêu chuẩn của bộ phận boong, …

THỦY THỦ CÓ KHẢ NĂNG (Able seaman)

Thủy thủ (người đi biển) có khả năng (Able seaman) là một cấp bậc quân sự được sử dụng trong lực lượng hải quân. Hải quân Hoàng gia Năm 1653, Hải quân Hoàng gia (RN) …

CÂU LẠC BỘ SĨ QUAN (Wardroom)

Câu lạc bộ sĩ quan (wardroom) là cabin hoặc khoang sinh hoạt trên tàu chiến hoặc tàu quân sự dành cho các sĩ quan hải quân trên cấp midshipman (học viên sĩ quan, hoặc sĩ …

TIỂU SĨ QUAN (Petty officer)

Một tiểu sĩ quan (petty officer, viết tắt – PO) là một hạ sĩ quan trong nhiều lực lượng hải quân và được ký hiệu xếp hạng trong NATO là OR-5 hoặc OR-6. Ở nhiều …

HẢI QUÂN Indonesia (Indonesian Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 10/9/1945– Quy mô: 75.000 nhân sự chính thức; 534 nhân sự dự bị– Trực thuộc: Lực lượng Vũ trang Quốc gia Indonesia (Indonesian National Armed Forces)– Sở chỉ huy: Cilangkap, Jakarta– …