Hiển thị: 71 - 80 của 1.064 kết quả

CHIẾN LƯỢC QUÂN SỰ (Military strategy)

Chiến lược quân sự (military strategy) là tập hợp các ý tưởng được các tổ chức quân sự thực hiện nhằm theo đuổi các mục tiêu chiến lược mong muốn. Bắt nguồn từ từ strategos …

CHIẾN THUẬT QUÂN SỰ (Military tactics)

Chiến thuật quân sự (military tactics) bao gồm nghệ thuật tổ chức và sử dụng lực lượng chiến đấu trên hoặc gần chiến trường. Chúng liên quan đến việc áp dụng bốn chức năng chiến …

THỦY PHI CƠ (Floatplane)

Thủy phi cơ là cách gọi của người Việt cho những loại phương tiện bay có thể cất, hạ cánh trên mặt nước. Tuy nhiên, căn cứ vào kết cấu, đặc điểm bên ngoài thủy …

KHÔNG ĐOÀN TRƯỞNG (Wing commander)

Không đoàn trưởng (Wing commander, viết tắt – Wg Cdr hoặc W/C) là cấp bậc sĩ quan cao cấp được sử dụng bởi một số lực lượng không quân, có nguồn gốc từ Lực lượng …

PHI ĐOÀN TRƯỞNG (Squadron leader)

Phi đoàn trưởng (squadron leader, viết tắt – Sqn Ldr hoặc S/L) là cấp bậc sĩ quan cao cấp được sử dụng bởi một số lực lượng không quân, có nguồn gốc từ Lực lượng …

PHI ĐỘI (Military flight)

Phi đội (flight) là một đơn vị (unit) quân đội nhỏ trong cơ cấu lớn hơn của lực lượng không quân, không quân hải quân hoặc quân đoàn không quân; và thường phụ thuộc vào …

KHÔNG ĐOÀN (Military wing)

Trong hàng không quân sự, không đoàn (wing) là một đơn vị chỉ huy. Trong hầu hết các lực lượng hàng không quân sự, không đoàn là một đội hình máy bay tương đối lớn. …

LIÊN ĐOÀN (Military group)

Liên đoàn (group) là một kiểu loại đơn vị (unit) hoặc đội hình (formation) quân sự thường gắn liền với ngành hàng không quân sự (military aviation). Thuật ngữ liên đoàn (group) và không đoàn …

QUÂN (ĐỘI) DÃ CHIẾN (Field army)

Quân (đội) dã chiến (field army hay numbered army hay army) là một đội hình quân sự (military formation) trong nhiều lực lượng vũ trang, bao gồm hai quân đoàn (corps) trở lên. Nó có …