Hiển thị: 131 - 140 của 243 kết quả

PHÁO TÀU 100 mm, TYPE 210

Tổng quan:– Nguồn gốc: Pháp– Kiểu loại: Pháo tàu– Năm sản xuất: 1977– Phục vụ từ đầu những năm 1980– Nhà sản xuất: Pháp – Creusot-Loire; Trung Quốc– Sản xuất: 1983-2000– Số lượng sản xuất …

PHÁO TÀU 100 mm, TYPE 79(A), H/PJ-33B(A)

Tổng quan:– Cỡ nòng: 100 mm– Số nòng: 2– Tốc độ: 25 phát/phút (mỗi nòng)– Tầm bắn: 22.500 m– Góc tầm:: -5° đến 85°– Góc hướng: +/- 225°– Vận tốc đầu nòng: 916 m/s– Số …

PHÁO TÀU AK-230

Tổng quan:– Cỡ nòng: 30 mm– Góc tầm: -12 đến +87 độ, 50 độ/s– Góc hướng: +180 đến -180 độ, 35 độ/s– Trọng lượng bệ: 1857-1905 kg– Tốc độ bắn: 2.000 viên/phút– Trọng lượng pháo: …

PHÁO TÀU AK-176

Tổng quan:– Xuất xứ: Liên Xô– Nhà thiết kế: TSNII BUREVESTNIK– Năm thiết kế: 1971– Nhà sản xuất: máy chế tạo máy Gorky– Năm sản xuất: 1977– Lịch sử phục vụ từ năm 1979– Các …

PHÁO TÀU 37 mm TYPE 76, H/PJ-76A

Tổng quan:– Kiểu loại: Pháo tàu 37mm Type 76A (tên quy ước mới – H/PJ-76A)– Xuất xứ: Trung Quốc– Kiểu loại: Hệ thống vũ khí áp sát– Đưa vào sử dụng: Cuối năm 1970– Sản …

RADAR QUÂN SỰ CỦA TRUNG QUỐC

HẢI QUÂN LR66 – Radar điều khiển hỏa lực dành cho CIWSType 341 ‘RICE LAMP’ – Radar điều khiển hỏa lựcType 342 ‘FOG LAMP’ – Radar điều khiển hỏa lựcType 343 ‘WASPHEAD/SUN VISOR’ – Radar …

RADAR TYPE 346

Tổng quan:– Tổng số mặt: 4– Băng tần: S và C– Kích thước và hình dạng mảng dải S: hình bát giác với đường kính 4 m– Kích thước và hình dạng mảng dải C: …

TÀU TIẾP DẦU LỚP Fuqing, TYPE 905

Tổng quan:– Tên gọi: Type 905 – lớp Fuqing– Nhà máy đóng tàu: Đại Liên– Các nhà khai thác: Hải quân Trung Quốc (PLAN), Hải quân Pakistan– Lớp sau: Type 908 – lớp Fusu– Lớp …

TÀU ĐỔ BỘ LSM LỚP Yuhai, TYPE 074

Tổng quan:– Nhà máy đóng tàu: Vu Hồ, An Huy– Các nhà khai thác: Trung Quốc, Sri Lanka, Bangladesh– Lớp trước: Type 079 (lớp Yuling)– Lớp dưới: Type 074A– Lịch sử đóng tàu: từ 1994– …