Chính trị cánh hữu (Right-wing politics) là phạm vi các hệ tư tưởng chính trị coi một số trật tự và hệ thống phân cấp xã hội là tất yếu, tự nhiên, bình thường hoặc …
Văn hóa
PHỔ CHÍNH TRỊ (Political spectrum)
Phổ chính trị (political spectrum) là một hệ thống để mô tả và phân loại các vị trí chính trị khác nhau liên quan đến nhau. Các vị trí này nằm trên một hoặc nhiều …
CHÍNH TRỊ CÁNH HỮU (Right-wing politics)
Xem thêm:PHỔ CHÍNH TRỊ (Political spectrum)PHỔ CHÍNH TRỊ TẢ-HỮU (Left-right political spectrum)CHÍNH TRỊ CÁNH TẢ (Left-wing politics) (Bài đang chờ đăng)
CHÍNH TRỊ CÁNH TẢ (Left-wing politics)
Chính trị cánh tả (Left-wing politics) mô tả phạm vi các hệ tư tưởng (ideologies) chính trị ủng hộ và tìm cách đạt được bình đẳng xã hội và chủ nghĩa bình đẳng (egalitarianism), thường …
CHỦ NGHĨA DÂN TÚY (Populism)
Chủ nghĩa dân túy (populism) là một loạt các quan điểm chính trị nhấn mạnh ý tưởng về “nhân dân” và thường đặt nhóm này cạnh “giới thượng lưu“. Nó thường gắn liền với tình …
GIỚI THƯỢNG LƯU, GIỚI TINH HOA (Elite)
Trong lý thuyết chính trị và xã hội học, tầng lớp thượng lưu (tiếng Anh – elite, tiếng Pháp – élite, từ tiếng Latin: eligere, nghĩa là “chọn lọc” hoặc “sắp xếp” hoặc “tinh hoa”) …
THỜI KỲ KHÁM PHÁ (Age of Discovery)
Thời kỳ Khám phá (Age of Discovery), còn được gọi là Thời đại Thám hiểm (Age of Exploration), là một phần của thời kỳ đầu hiện đại và phần lớn trùng lặp với Kỷ nguyên …
PHƯƠNG TIỆN SẢN XUẤT (Means of production)
Trong triết học chính trị, phương tiện sản xuất (tiếng Anh – means of production) đề cập đến những tài sản và nguồn lực cần thiết nói chung cho phép xã hội tham gia sản …
KINH TẾ HỌC (Economics)
Kinh tế học (tiếng Anh – economics, / ˌɛkəˈnɒmɪks, ˌiːkə- /) là một khoa học xã hội nghiên cứu về sản xuất (production), phân phối (distribution) và tiêu dùng (consumption) hàng hóa và dịch vụ …
Immanuel Kant
Tóm tắt:– Sinh: 22/4/1724, tại Königsberg, Vương quốc Phổ– Chết: 12/2/1804 (79 tuổi), tại Königsberg, Đông Phổ, Vương quốc Phổ– Giáo dục: Đại học Königsberg (BA; MA, 1755; PhD, 1755; PhD, 1770)– Kỷ nguyên: Thời …