TÀU KHU TRỤC LỚP Chungmugong Yi Sun-sin

Tổng quan:– Nhà máy đóng tàu: Công nghiệp nặng Huyndai (Hyundai Heavy Industries); Đóng tàu & Kỹ thuật hàng hải Daewoo (Daewoo Shipbuilding & Marine Engineering)– Nhà vận hành: Hải quân Hàn Quốc– Lớp trước: …

HẢI QUÂN LIÊN XÔ (Soviet Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 1918– Giải tán: 14/2/1992– Phục tùng:+ Đảng Cộng sản Liên Xô (đến 1990)+ Tổng thống Liên Xô (1990-1991)+ Cộng đồng các quốc gia độc lập (1991-1992)– Tầm cỡ, quy mô:+ 467.000 …

HẢI QUÂN TÂY BAN NHA (Spanish Navy)

Tổng quan:– Thành lập: thế kỷ XV– Quy mô: 20.838 nhân viên (2016), 139 tàu, 59 máy bay– Trực thuộc: Lực lượng Vũ trang Tây Ban Nha– Sở chỉ huy/Trụ sở:+ Trụ sở chính: Trụ …

HẢI QUÂN ĐẾ QUỐC NHẬT BẢN (IJN)

Tổng quan:– Thành lập: 1868– Giải tán: 1945– Vai trò: tác chiến trên biển– Ngày kỷ niệm: 27/5– Tham chiến: xâm lược Đài Loan; chiến tranh Trung-Nhật (2 lần); chiến tranh Nga-Nhật; Thế chiến I, …

HẢI QUÂN PHÁP (French Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 1624– Vai trò: Tác chiến hải quân– Quy mô: 37.000 nhân viên (2021) và 7.000 thường dân (2021); 180 tàu; 178 máy bay– Đồn trú/SCH:+ Chính: Brest, Île Longue, Toulon+ Thứ …

TÀU NGẦM SSN LỚP Trafalgar

Tổng quan:– Nhà máy đống tàu: Vickers Shipbuilding and Engineering, Barrow-in-Furness– Nhà vận hành: Hải quân Hoàng gia– Lớp trước: Swiftsure– Lớp sau: Astute– Phí tổn: 200 triệu Bảng Anh (1986) mỗi chiếc– Lịch sử …

HẢI QUÂN ĐỨC (German Navy)

Tổng quan:– Thành lập: 2/1/1956– Quy mô: 16.500 nhân viên (tháng 3/2021), 64 tàu, 56 máy bay– Trụ sở Hải quân Đức: Rostock (Bộ Tư lệnh Hải quân)– Phương châm: “Wir. Dienen. Deutschland) nghĩa là …